🔍
Search:
HÀNG ĐẦU TIÊN
🌟
HÀNG ĐẦU TIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일을 실제로 행하는 데에서 맨 앞장.
1
HÀNG ĐẦU TIÊN:
Phía trước hết của việc gì đó đang được diễn ra trên thực tế.
-
2
적군과 가장 가깝게 맞선 지역.
2
HÀNG TIỀN VỆ, TUYẾN PHÒNG VỆ:
Vùng ở phía trước hết, nơi giáp mặt với quân địch trong chiến tranh hay trong các trận đấu.
🌟
HÀNG ĐẦU TIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
시장을 처음 열어 물건을 팔고 사기 시작함.
1.
SỰ KHAI TRƯƠNG CHỢ, SỰ MỞ CỬA THỊ TRƯỜNG:
Việc lần đầu mở chợ và bắt đầu mua bán hàng hóa.
-
2.
하루의 장사를 시작해서 처음으로 물건을 팖.
2.
SỰ MỞ HÀNG:
Việc bán món hàng đầu tiên khi vừa mở cửa hàng để bán trong ngày.
-
Động từ
-
1.
시장을 처음 열어 물건을 팔고 사기 시작하다.
1.
KHAI TRƯƠNG CHỢ, MỞ CỬA THỊ TRƯỜNG:
Mở cửa thị trường lần đầu tiên và bắt đầu mua bán hàng hóa.
-
2.
하루의 장사를 시작해서 처음으로 물건을 팔다.
2.
MỞ HÀNG:
Bán món hàng đầu tiên khi bắt đầu một ngày mua bán.